Từ điển Thiều Chửu
痍 - di
① Bị đau, như sang di 瘡痍 đau loét, ngoài da nhân bị thương mà vỡ loét ra gọi là sang di.

Từ điển Trần Văn Chánh
痍 - di
(văn) Bị thương: 瘡痍 Lỡ loét do bị thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
痍 - di
Vết thương — Bị thương trên thân thể.


瘡痍 - sang di ||